Xác định dấu của a,b,c trong trường hợp
a) a2b3c6<0; a+b>0; c3-|a|>0
b) |a2+b3c|+5c3<0; (-3a2b)2ac<0; a+b<0
Cho góc xOy = 120 độ , tia Oz là tia phân giác của góc xOy . Trên tia Ox lấy điểm A kẻ tia Am , An nằm trong góc xOy sao cho An song song với Oz , Am song song với Oy.
a) Tính góc xOz , yOz , xAn
b)So sánh góc mAn với góc yOz
(1) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac(a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac
(2) (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
(3) (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc
(4) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
(5) a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)
(6) (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
(7) a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)
(8) (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
(9) (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2
(10) (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
(11) ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33
(12)ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
Chứng minh giùm mik hằng đẳng thức kia vs
a) xác định a,b của (P) y=a2 +bx+c đi qua A(0;5) và có định I(3;4)
b)lập bảng biến thiên và vẽ p ở câu a
c) tìm tập hợp của giá trị x để y>0
d) tìm tập hợp của giá trị x để y<0
a: \(\left\{{}\begin{matrix}c=5\\\dfrac{-b}{2a}=3\\\dfrac{-\left(b^2-20a\right)}{4a}=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=5\\b=-6a\\-\left(36a^2-20a\right)=16a\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=5\\b=-6a\\36a^2-4a=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{1}{9}\\b=-6a=\dfrac{-2}{3}\\c=5\end{matrix}\right.\)
câu 1
a xác định dấu của a biết rằng x =-2abc^3 và 3a^2b^3c^5 trái dấu
b biết rằng 2d dơn thức x=-1 1/8 a^3bvaf y=4/15a^2 b^3 cùng dấu
xác định dấu của a
c2 đơn thức x=-5^2n b và y=3a^4n b^5 có thể cùng giá trị âm được không vì sao
c3 chọn 9 số a1 a2 a3 b1 b2 b3 c1 c2 c3 khác 0 hỏi tất cả 6 số sau cùng âm cùng dương được không
x1=a1b2c3
x2=a2b3c1
x3=a3b1c2
y1=-a1b3c2
y2=-a2b1c3
y3=-a3b2c1
Xác định đường thẳng đi qua hai điểm A, B trong trường hợp sau: A(-2;0), B(0;-1)
Lời giải:
Gọi đường thẳng cần tìm là $(d): y=ax+b$.
Vì $A\in (d)\Rightarrow y_A=ax_A+b$
$\Rightarrow 0=-2a+b(1)$
Vì $B\in (d)\Rightarrow y_B=ax_B+b$
$\Rightarrow -1=0.a+b(2)$
Từ $(1); (2)\Rightarrow b=-1; a=\frac{-1}{2}$
Vậy ptđt cần tìm là $y=\frac{-1}{2}x-1$
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: A(√3; 2) và B(0; 2)
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(√3 ; 2) ⇔ a.√3 + b = 2 (*)
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua B(0; 2) ⇔ a.0 + b = 2 ⇔ b = 2.
Thay b = 2 vào (*) ta được a.√3 + 2 = 2 ⇔ a.√3 = 0 ⇔ a = 0.
Vậy a = 0 và b = 2.
Cho a 3 + b 3 + c 3 = 3 a b c và a + b + c ≠ 0.Tính giá trị của biểu thức A = a 2 + b 2 + c 2 ( a + b + c ) 2
Xác định các dấu "<", ">" thích hợp cho ?:
a) 3.(-5) ? 0;
b) (-3).(-7) ? 0;
c) (-6).7 ? (-5).(-2).
a) 3 . (- 5) < 0
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
a) 3 . (- 5) < 0
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
a) 3 . (- 5) < 0 vì -15<0
b) (- 3) . (- 7)>0 vì 21>0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2) vì -42<10
Hai điện tích điểm q 1 = q 2 = - 8 . 10 - 6 C C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí.
a) Xác định véc tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm C; biết AC = BC = 25 cm.
b) Phải đặt tại trung điểm H của AB điện tích q3 có dấu và độ lớn bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tổng hợp do các điện tích q 1 , q 2 v à q 3 gây ra tại C bằng 0.
a) Các điện tích q 1 v à q 2 gây ra tại C các véc tơ cường độ điện trường E 1 → và E 2 → có phương chiều như hình vẽ:
Có độ lớn: E 1 = E 2 = k | q 1 | A C 2 = 9.10 9 .8.10 − 6 0 , 25 2 = 11 , 52 . 10 5 (V/m);
Cường độ điện trường tổng hợp tại C là: E → = E 1 → + E 2 → có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn:
E = E 1 . cos α + E 2 cos α = 2 E 1 cos α = 2 E 1 C H A C = 2 . 11 , 52 . 10 5 . 25 2 − 10 2 25 = 21 , 12 . 10 5 ( V / m )
b) Điện tích q 3 đặt tại H gây ra tại C véc tơ cường độ điện trường E ' → sao cho E → + E ' → = 0 → ð E → = - E ' → . Để thoả mãn điều đó thì q 3 < 0 và có độ lớn:
| q 3 | = E . H C 2 k = 11 , 52.10 5 . ( 0 , 25 2 − 0 , 1 2 ) 9.10 9 = 6 , 72 . 10 - 6 .
Vậy q 3 = 6 , 72 . 10 - 6 C.